Cách tính cước vận chuyển cho dịch vụ giao hàng hỏa tốc tại Nhất Tín Logistics

Dịch vụ giao hàng nhanh hỏa tốc là một trong những hình thức vận chuyển rất được ưa chuộng hiện nay của Nhất Tín Logisitcs. Với khả năng tối ưu hóa thời gian giao hàng trong ngày khiến dịch vụ hỏa tốc trở nên phổ biến cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa liên tỉnh. Để có thể ước tính được chi phí chuyển phát nhanh hỏa tốc thì việc nắm rõ cách tính cước vận chuyển là điều cần thiết mà người gửi nên hiểu rõ.

Giao hàng trong ngày
Chuyển phát hỏa tốc là dịch vụ rất được chú trọng ở dịch vụ giao hàng (Ảnh: Twitter)

Dich vụ chuyển phát hỏa tốc của Nhất Tín Logistics

Dịch vụ chuyển phát hỏa tốc là dịch vụ giao hàng, chuyển phát nhanh 24h được Nhất Tín cam kết hàng hóa của người gửi sẽ được giao đến nơi nhận trong vòng 24h kể từ thời điểm nhận hàng. Hình thức này mang đến sự tối ưu về thời gian rất hơn so với các dịch vụ chuyển phát thông thường khi phải mất ít nhất từ 1 đến 2 ngày cho chuyển phát liên tỉnh.

Khi sử dụng dịch vụ chuyển phát hỏa tốc, bưu kiện người gửi sẽ được công ty chuyển phát nhanh ưu tiên đảm bảo an toàn, nguyên vẹn và theo đúng thời gian như cam kết. Để đáp ứng được thời gian chuyển phát nhanh chóng như thế, hầu hết hàng hóa giao hàng hỏa tốc đều chủ yếu di chuyển bằng đường hàng không.

Cách quy đổi trọng lượng để tính cước vận chuyển trong chuyển phát nhanh

Trước khi có thể tính cước vận chuyển khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh thì khâu quy đổi trọng lượng tính cước là bước quan trọng và không thể thiếu.

Hàng hóa bưu gửi sẽ được xác định trọng lượng tính cước dựa trên việc quy đổi từ kích thước các chiều của hàng hóa bưu gửi đó. Công thức quy đổi cụ thể như sau:

  • Dịch vụ trong nước: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao (cm)/ 6000
  • Dịch vụ quốc tế: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao (cm)/ 5000

Giữa trọng lượng quy đổi và trọng lượng thực tế của hàng hóa thì trọng lượng nào lớn hơn sẽ được dùng làm trọng lượng tính cước vận chuyển. Đây là quy định chung của ngành vận tải và chuyển phát trên toàn thế giới.

Cơ sở của cách tính này được giải thích dựa trên thực tế là khoang chuyên chở hàng hóa của các phương tiện vận tải có giới hạn. Trong cùng một không gian hữu hạn đó, việc vận chuyển hàng hóa có trọng lượng thể tích lớn hơn sẽ lấy đi cơ hội để chuyển phát nhiều hơn các hàng hóa có trọng lượng thể tích nhỏ hơn trọng lượng thực tế.

Cách tính cước chuyển phát hỏa tốc tại Nhất Tín Logistics

Dưới đây là Bảng phí chuyển phát hỏa tốc tại TP Hồ Chí Minh đang được Nhất Tín áp dụng:

Nấc VÙNG TRẢ HÀNG
Khối lượng kg A B C D E F G H I
0.05 50,000 60,000 65,000 70,000 115,000 125,000 135,000 150,000 160,000
0.1 53,000 65,000 71,000 77,000 125,000 138,000 149,000 166,000 178,000
0.25 57,000 71,000 78,000 85,000 136,000 153,000 164,000 183,000 197,000
0.5 62,000 78,000 86,000 94,000 148,000 168,000 180,000 202,000 217,000
1 68,000 86,000 95,000 104,000 162,000 184,500 197,000 222,000 238,000
1.5 73,000 93,000 103,000 113,500 174,000 200,200 213,000 241,000 258,000
2 75,500 96,700 108,500 119,500 182,500 211,800 225,500 254,000 272,000
2.5 78,000 100,400 114,000 125,500 191,000 223,400 238,000 267,000 286,000
3 80,500 104,100 119,500 131,500 199,500 235,000 250,500 280,000 300,000
3.5 83,000 107,800 125,000 137,500 208,000 246,600 263,000 293,000 314,000
4 85,500 111,500 130,500 143,500 216,500 258,200 275,500 306,000 328,000
4.5 88,000 115,200 136,000 149,500 225,000 269,800 288,000 319,000 342,000
5 90,500 118,900 141,500 155,500 233,500 281,400 300,500 332,000 356,000
5.5 93,000 122,600 147,000 161,500 242,000 293,000 313,000 345,000 370,000
6 95,500 126,300 152,500 167,500 250,500 304,600 325,500 358,000 384,000
6.5 98,000 130,000 158,000 173,500 259,000 316,200 338,000 371,000 398,000
7 100,500 133,700 163,500 179,500 267,500 327,800 350,500 384,000 412,000
7.5 103,000 137,400 169,000 185,500 276,000 339,400 363,000 397,000 426,000
8 105,500 141,100 174,500 191,500 284,500 351,000 375,500 410,000 440,000
8.5 108,000 144,800 180,000 197,500 293,000 362,600 388,000 423,000 454,000
9 110,500 148,500 185,500 203,500 301,500 374,200 400,500 436,000 468,000
9.5 113,000 152,200 191,000 209,500 310,000 385,800 413,000 449,000 482,000
10 115,500 155,900 196,500 215,500 318,500 397,400 425,500 462,000 496,000
10.5 118,000 159,600 202,000 221,500 327,000 409,000 438,000 475,000 510,000
11 120,500 163,300 207,500 227,500 335,500 420,600 450,500 488,000 524,000
11.5 123,000 167,000 213,000 233,500 344,000 432,200 463,000 501,000 538,000
12 125,500 170,700 218,500 239,500 352,500 443,800 475,500 514,000 552,000
12.5 128,000 174,400 224,000 245,500 361,000 455,400 488,000 527,000 566,000
13 130,500 178,100 229,500 251,500 369,500 467,000 500,500 540,000 580,000
13.5 133,000 181,800 235,000 257,500 378,000 478,600 513,000 553,000 594,000
14 135,500 185,500 240,500 263,500 386,500 490,200 525,500 566,000 608,000
14.5 138,000 189,200 246,000 269,500 395,000 501,800 538,000 579,000 622,000
15 140,500 192,900 251,500 275,500 403,500 513,400 550,500 592,000 636,000
15.5 143,000 196,600 257,000 281,500 412,000 525,000 563,000 605,000 650,000
16 145,500 200,300 262,500 287,500 420,500 536,600 575,500 618,000 664,000
16.5 148,000 204,000 268,000 293,500 429,000 548,200 588,000 631,000 678,000
17 150,500 207,700 273,500 299,500 437,500 559,800 600,500 644,000 692,000
17.5 153,000 211,400 279,000 305,500 446,000 571,400 613,000 657,000 706,000
18 155,500 215,100 284,500 311,500 454,500 583,000 625,500 670,000 720,000
18.5 158,000 218,800 290,000 317,500 463,000 594,600 638,000 683,000 734,000
19 160,500 222,500 295,500 323,500 471,500 606,200 650,500 696,000 748,000
19.5 163,000 226,200 301,000 329,500 480,000 617,800 663,000 709,000 762,000
20 165,500 229,900 306,500 335,500 488,500 629,400 675,500 722,000 776,000
20.5 168,000 233,600 312,000 341,500 497,000 641,000 688,000 735,000 790,000
21 170,500 237,300 317,500 347,500 505,500 652,600 700,500 748,000 804,000
21.5 173,000 241,000 323,000 353,500 514,000 664,200 713,000 761,000 818,000
22 175,500 244,700 328,500 359,500 522,500 675,800 725,500 774,000 832,000
22.5 178,000 248,400 334,000 365,500 531,000 687,400 738,000 787,000 846,000
23 180,500 252,100 339,500 371,500 539,500 699,000 750,500 800,000 860,000
23.5 183,000 255,800 345,000 377,500 548,000 710,600 763,000 813,000 874,000
24 185,500 259,500 350,500 383,500 556,500 722,200 775,500 826,000 888,000
24.5 188,000 263,200 356,000 389,500 565,000 733,800 788,000 839,000 902,000
25 190,500 266,900 361,500 395,500 573,500 745,400 800,500 852,000 916,000
25.5 193,000 270,600 367,000 401,500 582,000 757,000 813,000 865,000 930,000
26 195,500 274,300 372,500 407,500 590,500 768,600 825,500 878,000 944,000
26.5 198,000 278,000 378,000 413,500 599,000 780,200 838,000 891,000 958,000
27 200,500 281,700 383,500 419,500 607,500 791,800 850,500 904,000 972,000
27.5 203,000 285,400 389,000 425,500 616,000 803,400 863,000 917,000 986,000
28 205,500 289,100 394,500 431,500 624,500 815,000 875,500 930,000 1,000,000
28.5 208,000 292,800 400,000 437,500 633,000 826,600 888,000 943,000 1,014,000
29 210,500 296,500 405,500 443,500 641,500 838,200 900,500 956,000 1,028,000
29.5 213,000 300,200 411,000 449,500 650,000 849,800 913,000 969,000 1,042,000
30 215,500 303,900 416,500 455,500 658,500 861,400 925,500 982,000 1,056,000
GIÁ THEO KHỐI LƯỢNG TRÊN 30 Kg
Giá 1 Kg 7,100 10,100 13,800 15,100 21,900 28,700 30,800 32,700 35,200

Cách tính cước vận chuyển hỏa tốc cũng tương tự như các dịch vụ chuyển phát thông thường được tính dựa trên vùng trả hàng trong bảng giá chuyển phát nhanh và khối lượng hàng hóa. Sau khi có được trọng lượng tính cước, khách hàng có thể tra cứu bảng phí để tính được mức cước cho hàng hóa muốn vận chuyển.

Ví dụ: Khách hàng cần chuyển phát hỏa tốc đơn hàng có trọng lượng tính cước là 2.5kg trong nội thành TP.HCM. Cước vận chuyển được tính như sau:

Nội thành TP.HCM thuộc vùng 1 trong bảng phí nên áp dụng mức phí tại vùng 1. Kèm theo khối lượng tối đa có mức phí cố đinh là 2Kg, sau mỗi 0.5Kg tiếp theo chịu thêm phí tăng thêm:

Cước vận chuyển: 70.000 VNĐ + 2.500 VNĐ = 72.500 VNĐ

Vậy cước vận chuyển khách hàng phải trả cho đơn hàng trên là 72.500 VNĐ

Hiện nay, Nhất Tín Logistics là một trong những đơn vị có triển khai các dịch vụ vận chuyển tối ưu cho các nhu cầu vận chuyển của khách hàng như: chuyển phát nhanh, chuyển phát hoả tốc, chuyển phát kết hợp MES… Để biết thêm thông tin các dịch vụ vận chuyển Bắc Nam của Nhất Tín, khách hàng có thể gọi đến số Hotline 1900.63.6688 hoặc đến trực tiếp các bưu cục để được nhân viên tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác.