Cách tính cước vận chuyển cho dịch vụ giao hàng hỏa tốc tại Nhất Tín Logistics
Dịch vụ giao hàng nhanh hỏa tốc là một trong những hình thức vận chuyển rất được ưa chuộng hiện nay của Nhất Tín Logisitcs. Với khả năng tối ưu hóa thời gian giao hàng trong ngày khiến dịch vụ hỏa tốc trở nên phổ biến cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa liên tỉnh. Để có thể ước tính được chi phí chuyển phát nhanh hỏa tốc thì việc nắm rõ cách tính cước vận chuyển là điều cần thiết mà người gửi nên hiểu rõ.

Dich vụ chuyển phát hỏa tốc của Nhất Tín Logistics
Dịch vụ chuyển phát hỏa tốc là dịch vụ giao hàng, chuyển phát nhanh 24h được Nhất Tín cam kết hàng hóa của người gửi sẽ được giao đến nơi nhận trong vòng 24h kể từ thời điểm nhận hàng. Hình thức này mang đến sự tối ưu về thời gian rất hơn so với các dịch vụ chuyển phát thông thường khi phải mất ít nhất từ 1 đến 2 ngày cho chuyển phát liên tỉnh.
Khi sử dụng dịch vụ chuyển phát hỏa tốc, bưu kiện người gửi sẽ được công ty chuyển phát nhanh ưu tiên đảm bảo an toàn, nguyên vẹn và theo đúng thời gian như cam kết. Để đáp ứng được thời gian chuyển phát nhanh chóng như thế, hầu hết hàng hóa giao hàng hỏa tốc đều chủ yếu di chuyển bằng đường hàng không.
Cách quy đổi trọng lượng để tính cước vận chuyển trong chuyển phát nhanh
Trước khi có thể tính cước vận chuyển khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh thì khâu quy đổi trọng lượng tính cước là bước quan trọng và không thể thiếu.
Hàng hóa bưu gửi sẽ được xác định trọng lượng tính cước dựa trên việc quy đổi từ kích thước các chiều của hàng hóa bưu gửi đó. Công thức quy đổi cụ thể như sau:
- Dịch vụ trong nước: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao (cm)/ 6000
- Dịch vụ quốc tế: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao (cm)/ 5000
Giữa trọng lượng quy đổi và trọng lượng thực tế của hàng hóa thì trọng lượng nào lớn hơn sẽ được dùng làm trọng lượng tính cước vận chuyển. Đây là quy định chung của ngành vận tải và chuyển phát trên toàn thế giới.
Cơ sở của cách tính này được giải thích dựa trên thực tế là khoang chuyên chở hàng hóa của các phương tiện vận tải có giới hạn. Trong cùng một không gian hữu hạn đó, việc vận chuyển hàng hóa có trọng lượng thể tích lớn hơn sẽ lấy đi cơ hội để chuyển phát nhiều hơn các hàng hóa có trọng lượng thể tích nhỏ hơn trọng lượng thực tế.
Cách tính cước chuyển phát hỏa tốc tại Nhất Tín Logistics
Dưới đây là Bảng phí chuyển phát hỏa tốc tại TP Hồ Chí Minh đang được Nhất Tín áp dụng:
Nấc | VÙNG TRẢ HÀNG | ||||||||
Khối lượng kg | A | B | C | D | E | F | G | H | I |
0.05 | 50,000 | 60,000 | 65,000 | 70,000 | 115,000 | 125,000 | 135,000 | 150,000 | 160,000 |
0.1 | 53,000 | 65,000 | 71,000 | 77,000 | 125,000 | 138,000 | 149,000 | 166,000 | 178,000 |
0.25 | 57,000 | 71,000 | 78,000 | 85,000 | 136,000 | 153,000 | 164,000 | 183,000 | 197,000 |
0.5 | 62,000 | 78,000 | 86,000 | 94,000 | 148,000 | 168,000 | 180,000 | 202,000 | 217,000 |
1 | 68,000 | 86,000 | 95,000 | 104,000 | 162,000 | 184,500 | 197,000 | 222,000 | 238,000 |
1.5 | 73,000 | 93,000 | 103,000 | 113,500 | 174,000 | 200,200 | 213,000 | 241,000 | 258,000 |
2 | 75,500 | 96,700 | 108,500 | 119,500 | 182,500 | 211,800 | 225,500 | 254,000 | 272,000 |
2.5 | 78,000 | 100,400 | 114,000 | 125,500 | 191,000 | 223,400 | 238,000 | 267,000 | 286,000 |
3 | 80,500 | 104,100 | 119,500 | 131,500 | 199,500 | 235,000 | 250,500 | 280,000 | 300,000 |
3.5 | 83,000 | 107,800 | 125,000 | 137,500 | 208,000 | 246,600 | 263,000 | 293,000 | 314,000 |
4 | 85,500 | 111,500 | 130,500 | 143,500 | 216,500 | 258,200 | 275,500 | 306,000 | 328,000 |
4.5 | 88,000 | 115,200 | 136,000 | 149,500 | 225,000 | 269,800 | 288,000 | 319,000 | 342,000 |
5 | 90,500 | 118,900 | 141,500 | 155,500 | 233,500 | 281,400 | 300,500 | 332,000 | 356,000 |
5.5 | 93,000 | 122,600 | 147,000 | 161,500 | 242,000 | 293,000 | 313,000 | 345,000 | 370,000 |
6 | 95,500 | 126,300 | 152,500 | 167,500 | 250,500 | 304,600 | 325,500 | 358,000 | 384,000 |
6.5 | 98,000 | 130,000 | 158,000 | 173,500 | 259,000 | 316,200 | 338,000 | 371,000 | 398,000 |
7 | 100,500 | 133,700 | 163,500 | 179,500 | 267,500 | 327,800 | 350,500 | 384,000 | 412,000 |
7.5 | 103,000 | 137,400 | 169,000 | 185,500 | 276,000 | 339,400 | 363,000 | 397,000 | 426,000 |
8 | 105,500 | 141,100 | 174,500 | 191,500 | 284,500 | 351,000 | 375,500 | 410,000 | 440,000 |
8.5 | 108,000 | 144,800 | 180,000 | 197,500 | 293,000 | 362,600 | 388,000 | 423,000 | 454,000 |
9 | 110,500 | 148,500 | 185,500 | 203,500 | 301,500 | 374,200 | 400,500 | 436,000 | 468,000 |
9.5 | 113,000 | 152,200 | 191,000 | 209,500 | 310,000 | 385,800 | 413,000 | 449,000 | 482,000 |
10 | 115,500 | 155,900 | 196,500 | 215,500 | 318,500 | 397,400 | 425,500 | 462,000 | 496,000 |
10.5 | 118,000 | 159,600 | 202,000 | 221,500 | 327,000 | 409,000 | 438,000 | 475,000 | 510,000 |
11 | 120,500 | 163,300 | 207,500 | 227,500 | 335,500 | 420,600 | 450,500 | 488,000 | 524,000 |
11.5 | 123,000 | 167,000 | 213,000 | 233,500 | 344,000 | 432,200 | 463,000 | 501,000 | 538,000 |
12 | 125,500 | 170,700 | 218,500 | 239,500 | 352,500 | 443,800 | 475,500 | 514,000 | 552,000 |
12.5 | 128,000 | 174,400 | 224,000 | 245,500 | 361,000 | 455,400 | 488,000 | 527,000 | 566,000 |
13 | 130,500 | 178,100 | 229,500 | 251,500 | 369,500 | 467,000 | 500,500 | 540,000 | 580,000 |
13.5 | 133,000 | 181,800 | 235,000 | 257,500 | 378,000 | 478,600 | 513,000 | 553,000 | 594,000 |
14 | 135,500 | 185,500 | 240,500 | 263,500 | 386,500 | 490,200 | 525,500 | 566,000 | 608,000 |
14.5 | 138,000 | 189,200 | 246,000 | 269,500 | 395,000 | 501,800 | 538,000 | 579,000 | 622,000 |
15 | 140,500 | 192,900 | 251,500 | 275,500 | 403,500 | 513,400 | 550,500 | 592,000 | 636,000 |
15.5 | 143,000 | 196,600 | 257,000 | 281,500 | 412,000 | 525,000 | 563,000 | 605,000 | 650,000 |
16 | 145,500 | 200,300 | 262,500 | 287,500 | 420,500 | 536,600 | 575,500 | 618,000 | 664,000 |
16.5 | 148,000 | 204,000 | 268,000 | 293,500 | 429,000 | 548,200 | 588,000 | 631,000 | 678,000 |
17 | 150,500 | 207,700 | 273,500 | 299,500 | 437,500 | 559,800 | 600,500 | 644,000 | 692,000 |
17.5 | 153,000 | 211,400 | 279,000 | 305,500 | 446,000 | 571,400 | 613,000 | 657,000 | 706,000 |
18 | 155,500 | 215,100 | 284,500 | 311,500 | 454,500 | 583,000 | 625,500 | 670,000 | 720,000 |
18.5 | 158,000 | 218,800 | 290,000 | 317,500 | 463,000 | 594,600 | 638,000 | 683,000 | 734,000 |
19 | 160,500 | 222,500 | 295,500 | 323,500 | 471,500 | 606,200 | 650,500 | 696,000 | 748,000 |
19.5 | 163,000 | 226,200 | 301,000 | 329,500 | 480,000 | 617,800 | 663,000 | 709,000 | 762,000 |
20 | 165,500 | 229,900 | 306,500 | 335,500 | 488,500 | 629,400 | 675,500 | 722,000 | 776,000 |
20.5 | 168,000 | 233,600 | 312,000 | 341,500 | 497,000 | 641,000 | 688,000 | 735,000 | 790,000 |
21 | 170,500 | 237,300 | 317,500 | 347,500 | 505,500 | 652,600 | 700,500 | 748,000 | 804,000 |
21.5 | 173,000 | 241,000 | 323,000 | 353,500 | 514,000 | 664,200 | 713,000 | 761,000 | 818,000 |
22 | 175,500 | 244,700 | 328,500 | 359,500 | 522,500 | 675,800 | 725,500 | 774,000 | 832,000 |
22.5 | 178,000 | 248,400 | 334,000 | 365,500 | 531,000 | 687,400 | 738,000 | 787,000 | 846,000 |
23 | 180,500 | 252,100 | 339,500 | 371,500 | 539,500 | 699,000 | 750,500 | 800,000 | 860,000 |
23.5 | 183,000 | 255,800 | 345,000 | 377,500 | 548,000 | 710,600 | 763,000 | 813,000 | 874,000 |
24 | 185,500 | 259,500 | 350,500 | 383,500 | 556,500 | 722,200 | 775,500 | 826,000 | 888,000 |
24.5 | 188,000 | 263,200 | 356,000 | 389,500 | 565,000 | 733,800 | 788,000 | 839,000 | 902,000 |
25 | 190,500 | 266,900 | 361,500 | 395,500 | 573,500 | 745,400 | 800,500 | 852,000 | 916,000 |
25.5 | 193,000 | 270,600 | 367,000 | 401,500 | 582,000 | 757,000 | 813,000 | 865,000 | 930,000 |
26 | 195,500 | 274,300 | 372,500 | 407,500 | 590,500 | 768,600 | 825,500 | 878,000 | 944,000 |
26.5 | 198,000 | 278,000 | 378,000 | 413,500 | 599,000 | 780,200 | 838,000 | 891,000 | 958,000 |
27 | 200,500 | 281,700 | 383,500 | 419,500 | 607,500 | 791,800 | 850,500 | 904,000 | 972,000 |
27.5 | 203,000 | 285,400 | 389,000 | 425,500 | 616,000 | 803,400 | 863,000 | 917,000 | 986,000 |
28 | 205,500 | 289,100 | 394,500 | 431,500 | 624,500 | 815,000 | 875,500 | 930,000 | 1,000,000 |
28.5 | 208,000 | 292,800 | 400,000 | 437,500 | 633,000 | 826,600 | 888,000 | 943,000 | 1,014,000 |
29 | 210,500 | 296,500 | 405,500 | 443,500 | 641,500 | 838,200 | 900,500 | 956,000 | 1,028,000 |
29.5 | 213,000 | 300,200 | 411,000 | 449,500 | 650,000 | 849,800 | 913,000 | 969,000 | 1,042,000 |
30 | 215,500 | 303,900 | 416,500 | 455,500 | 658,500 | 861,400 | 925,500 | 982,000 | 1,056,000 |
GIÁ THEO KHỐI LƯỢNG TRÊN 30 Kg | |||||||||
Giá 1 Kg | 7,100 | 10,100 | 13,800 | 15,100 | 21,900 | 28,700 | 30,800 | 32,700 | 35,200 |
Cách tính cước vận chuyển hỏa tốc cũng tương tự như các dịch vụ chuyển phát thông thường được tính dựa trên vùng trả hàng trong bảng giá chuyển phát nhanh và khối lượng hàng hóa. Sau khi có được trọng lượng tính cước, khách hàng có thể tra cứu bảng phí để tính được mức cước cho hàng hóa muốn vận chuyển.
Ví dụ: Khách hàng cần chuyển phát hỏa tốc đơn hàng có trọng lượng tính cước là 2.5kg trong nội thành TP.HCM. Cước vận chuyển được tính như sau:
Nội thành TP.HCM thuộc vùng 1 trong bảng phí nên áp dụng mức phí tại vùng 1. Kèm theo khối lượng tối đa có mức phí cố đinh là 2Kg, sau mỗi 0.5Kg tiếp theo chịu thêm phí tăng thêm:
Cước vận chuyển: 70.000 VNĐ + 2.500 VNĐ = 72.500 VNĐ
Vậy cước vận chuyển khách hàng phải trả cho đơn hàng trên là 72.500 VNĐ
Hiện nay, Nhất Tín Logistics là một trong những đơn vị có triển khai các dịch vụ vận chuyển tối ưu cho các nhu cầu vận chuyển của khách hàng như: chuyển phát nhanh, chuyển phát hoả tốc, chuyển phát kết hợp MES… Để biết thêm thông tin các dịch vụ vận chuyển Bắc Nam của Nhất Tín, khách hàng có thể gọi đến số Hotline 1900.63.6688 hoặc đến trực tiếp các bưu cục để được nhân viên tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác.