Bảng giá vận chuyển Ship COD Hà Nội & toàn quốc – Nhất Tín Logistics

Hà Nội hiện nay có thể nói là một trong những thị trường tiềm năng để phát triển các dịch vụ chuyển phát nhanh. Khá nhiều các doanh nghiệp trong và ngoài nước đã và đang khai thác tại đây với nhiều dịch vụ phổ biến. Trong đó ship COD Hà Nội là một dịch vụ đang được ưa chuộng khi hoạt động thương mại điện tử tại đây đã nở rộn. Nhất Tín Logisitcs, công ty dich vụ chuyển phát nhanh tuy ra đời muộn nhưng đã trở thành doanh nghiệp cung cấp dịch vụ giao hàng thu tiền hộ với phí ship COD hợp lý.

I. Bảng giá vận chuyển COD tại Hà Nội của Nhất Tín Logistics

Bảng phí dịch vụ ship COD ở Hà Nội sẽ khác so với các thành phố lớn khác như Hồ Chí Minh. Sở dĩ có sự thay đổi này do việc giao hàng từ Hà Nội dễ bị tác động bởi một số yếu tố về khí hậu, khả năng vận chuyển, khoảng cách địa lý… Tuy nhiên phí ship COD đối với với dịch vụ giao hàng thu tiền hộ luân chuyển trong trung tâm các tỉnh, thành phố tại Hà Nội hiện tại của Nhất Tín đang được miễn phí.

    • Giá bán trên tính bằng VND;
    • Đã bao gồm 10% VAT;
    • Thời gian: 4-6 ngày;
    • Khu vực áp dung: tất cả các thị xã và trung tâm thành phố các tỉnh thành.
Map of nhat tin ha noi

II. Bảng giá chuyển phát nhanh thường có phí vận chuyển COD nội thành và toàn quốc

Chi phí vận chuyển hàng hóa thông thường có kèm ship COD sẽ được tính bằng:

Phí vận chuyển có COD = Phí vận chuyển thường + Phí dịch vụ ship COD

Dưới đây là bảng giá chuyển phát nhanh thường trong nội thành và toàn quốc tại Hà Nội 2018 như sau:

Nấc VÙNG TRẢ HÀNG
khối lượng kg A B C D E F G H I
0.05 9,000 9,500 11,000 11,500 12,000 12,500 13,000 14,000 15,000
0.1 11,000 16,500 19,000 22,500 24,000 26,500 28,000 30,000 32,000
0.25 14,000 24,500 28,000 34,500 37,000 41,500 44,000 47,000 50,000
0.5 17,000 33,500 38,000 47,500 51,000 57,500 61,000 65,000 69,000
1 21,000 40,500 46,000 58,500 63,000 71,500 76,000 81,000 86,000
1.5 25,000 47,400 53,900 69,400 74,900 85,400 90,900 96,900 102,900
2 28,500 54,200 61,700 80,200 86,700 99,200 105,700 112,700 119,700
2.5 31,500 60,900 69,400 90,900 98,400 112,900 120,400 128,400 136,400
3 34,000 67,500 77,000 101,500 110,000 126,500 135,000 144,000 153,000
3.5 36,000 70,300 80,600 105,500 116,900 135,800 144,900 154,400 164,000
4 37,500 73,100 84,200 109,500 123,800 145,100 154,800 164,800 175,000
4.5 39,000 75,900 87,800 113,500 130,700 154,400 164,700 175,200 186,000
5 40,500 78,700 91,400 117,500 137,600 163,700 174,600 185,600 197,000

Mức cước khác nhau sẽ tùy thuộc vào từng vùng trả hàng từ A – I, trong đó:

  • Vùng A: Trong nội thành Hà Nội với thời gian trả hàng cam kết từ 6 đến 12 giờ;
  • Vùng B: Các tỉnh Hải Dương (12 – 24 giờ), Hải Phòng (6 đến 18 giờ);
  • Vùng C: Bao gồm các tỉnh Bắc Giang (18 – 24h), Bắc Ninh (18 – 24 giờ), Hưng Yên (12 – 24 giờ), Nam Định (12 – 24 giờ), Thái Bình (18 đến 24 giờ), Vĩnh Phúc (18 – 24 giờ);
  • Vùng D: Bao gồm các tỉnh Hà Nam (18 đến 24 giờ), Hà Tĩnh (24 đến 36 giờ), Nghệ An (18 đến 24 giờ), Ninh Bình (12 đến 24 giờ), Phú Thọ (18 đến 24 giờ), Quảng Ninh (18 đến 24 giờ), Thanh Hóa (18 đến 24 giờ);
  • Vùng E: Đà Nẵng (12 đến 24 giờ), Thừa Thiên Huế (24 đến 36 giờ);
  • Vùng F: Các quận Nội Thành thành phố Hồ Chí Minh ( 18 đến 36 giờ), Khánh Hòa (18 đến 24 giờ), Quảng Nam (24 đến 36 giờ), Quảng Ngãi (24 đến 26 giờ), Quảng Trị (24 đến 36 giờ);
  • Vùng G: Vũng Tàu (24 đến 36 giờ), Bình Dương (24 đến 36 giờ), Đồng Nai (24 đến 36 giờ), Quảng Bình (24 đến 36 giờ);
  • Vùng I: Các tỉnh còn lại với thời gian trả hàng từ 24 đến 48 giờ.

III. Bảng giá chuyển phát hỏa tốc có phí vận chuyển COD nội thành và toàn quốc

Chi phí chuyển hàng hỏa tốc có kèm dịch vụ ship COD sẽ được tính bằng:

Phí vận chuyển có COD = Phí vận chuyển hỏa tốc + Phí dịch vụ ship COD

Dưới đây là bảng phí giao hàng trong ngày trong nội thành và chuyển phát hỏa tốc toàn quốc tại Hà Nội năm 2018:

Nấc VÙNG TRẢ HÀNG
khối lượng kg A B C D E F G H I
0.05 55,000 60,000 65,000 70,000 110,000 135,000 145,000 155,000 165,000
0.1 60,000 67,000 74,000 80,000 122,000 150,000 161,000 176,000 188,000
0.25 66,000 75,000 84,000 91,000 135,000 166,000 178,000 198,000 212,000
0.5 73,000 84,000 95,000 103,000 149,000 183,000 196,000 221,000 237,000
1 81,000 94,000 107,000 116,000 164,000 201,000 215,000 245,000 263,000
1.5 85,000 101,000 116,000 126,000 176,000 216,000 231,000 266,000 286,000
2 88,900 107,900 124,900 135,900 187,900 230,900 246,900 286,900 308,900
2.5 92,700 114,700 133,700 145,700 199,700 245,700 262,700 307,700 331,700
3 96,400 121,400 142,400 155,400 211,400 260,400 278,400 328,400 354,400
3.5 98,400 124,400 146,400 160,000 218,400 269,900 288,400 338,900 365,100
4 100,400 127,400 150,400 164,600 225,400 279,400 298,400 349,400 375,800
4.5 102,400 130,400 154,400 169,200 232,400 288,900 308,400 359,900 386,500
5 104,400 133,400 158,400 173,800 239,400 298,400 318,400 370,400 397,200
  • VÙNG 1: Gồm các quận nội thành Hà nội – Toàn trình thời gian sẽ trả trong vòng 4 tiếng tính từ thời gian nhận;
  • VÙNG 2: Gồm các tỉnh: Hải Dương, Hải Phòng – Nhận trước 9h00 trả trước 19h30, nhận trước 19h30 trả trước 9h ngày hôm sau;
  • VÙNG 3: Gồm các tỉnh: Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Nam Định, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Ninh Bình, Phú Thọ – Nhận trước 18h trả trước 10h ngày hôm sau;
  • VÙNG 4: Gồm các tỉnh: Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh – Nhận trước 15h00 trả trước 11h00 ngày hôm sau;
  • VÙNG 5: Các tỉnh: Hòa Bình, Lạng Sơn, Thái Nguyên, nhận trước 14h00 trả trước 10h00 sáng hôm sau. ( Các tỉnh: Yên Bái, Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lào Cai – Thời gian thỏa thuận);
  • VÙNG 6: Gồm các tỉnh:  Huế, Đà Nẵng – Nhận trước 9h00 trả trước 22h00 trong ngày,  nhận nhận trước 17h00  trả trước 10h ngày hôm sau;
  • VÙNG 7: Gồm các tỉnh: Khánh Hòa, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai – nhận trước 9h00 trả trước 23h00, nhận trước 17h00 trả trước 10h sáng hôm sau;
  • VÙNG 8: Gồm các tỉnh: Vũng Tàu, Cần Thơ – Nhận trước 17h00 trả trước 15h00 hôm sau;
  • VÙNG 9: Gồm các tỉnh thành phố còn lại – Thời gian thỏa thuận.

Nếu bạn có ý định vận chuyển hàng đi Hà Nội hoặc trong quá trình sử dụng dịch vụ, nếu khách hàng gặp thêm bất cứ khó khăn, trở ngại nào thì có thể liên hệ trực tiếp theo số điện thoại Hotline của Nhất Tín Logistics 1900.63.6688 . Hoặc đến trực tiếp các bưu cục để được hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc một cách nhanh chóng nhất.