Trụ sở chính: 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: 07:00 - 20:00

Hotline:1900 63 6688

logoblacklogoblacklogoblack
logoblacklogoblack

© 2023 Nhất Tín Logistics

Nhất tín

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT

Áp dụng từ ngày 01 tháng 11 năm 2024

I. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT HOẢ TỐC – HẸN GIỜ

Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, hẹn giờ là dịch vụ giao, nhận chứng từ và hàng hoá trong thời gian nhanh nhất, có thể hẹn giờ giao. Chuyển phát Hoả tốc đáp ứng nhu cầu cấp bách về thời gian của Quý khách.

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận miềnLiên miền

Chuyên tuyến
Hà Nội <–> Đà Nẵng
TP. HCM <–> Đà Nẵng
Hà Nội <–> TP. HCM

Đến 2kg

31,200

105,300

176,800

185,200

160,000

Mỗi 0,5kg tiếp theo

3,300

8,500

13,100

13,500

13,500

Thời gian toàn trình

4h-8h

1 ngày

1-2 ngày

1-2 ngày

1 ngày

Lưu ý: trường hợp Quý khách gửi hàng hoá là chất lỏng, vui lòng liên hệ Nhân viên Kinh doanh để được hướng dẫn cụ thể khi sử dụng Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, Hẹn giờ.

* CHỈ TIÊU ĐƯỢC TÍNH THỜI GIAN TOÀN TRÌNH HÀNG NHẬN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HOẢ TỐC, HẸN GIỜ

Khu vựcThời gian tạo đơnThời gian nhận hàngThời gian tính chỉ tiêu toàn trình

Nội thành

Trước 10:00

Trước 13:00

13:00

Từ 10:00 - 16:00

Trước 18:00

24:00

Sau 16:00

Trước 13:00 (D+1)

13:00 (D+1)

Ngoại thành

Trước 16:00

Trước 18:00

24:00

Sau 16:00

Trước 13:00 (D+1)

13:00 (D+1)

(D+1): là chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình từ ngày hôm sau

II. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT NHANH

Dịch vụ Chuyển phát Nhanh là dịch vụ giao, nhận chứng từ, bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng với quy trình thủ tục giao, nhận đơn giản và thuận tiện.

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận miềnLiên miền
Chuyên tuyến
Hà Nội <–> Đà Nẵng, Huế
TP. HCM <–>Đà Nẵng, Huế
Hà Nội <–> TP. HCM
(*)Nha Trang -> Miền bắc

Đến 0.05kg

8,500

9,300

11,000

11,000

11,000

Trên 0.05 đến 0.1kg

9,300

13,500

16,000

17,000

16,500

Trên 0.1 đến 0.25kg

10,200

18,600

24,000

24,500

24,200

Trên 0.25 đến 0.5kg

12,700

25,300

29,900

31,200

30,000

Trên 0.5 đến 1kg

16,900

35,800

45,100

46,300

46,000

Trên 1 đến 1.5kg

20,300

43,800

57,300

59,800

58,100

Trên 1.5 đến 2kg

21,900

54,800

67,400

72,400

70,800

Mỗi 0.5kg tiếp theo

1,900

4,200

9,300

11,000

11,000

Thời gian toàn trình

12h-24h

1-2 ngày

1-2 ngày

2-3 ngày

1 ngày

Lưu ý: đối với các đơn hàng trên 20kg của nhóm Chuyên tuyến, thời gian toàn trình cộng thêm 24h.
Đối với Chuyên tuyến chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình là 17:00, nhận hàng sau 17:00 sẽ được tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào 12:00 ngày hôm sau. Chuyển phát Nhanh khác nếu nhận hàng sau 17:00 sẽ tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào ngày hôm sau.
(*): Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc (trừ Hà Nội) sẽ cộng thêm 24h thời gian toàn trình

III. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT HỖN HỢP (MES)

Dịch vụ Chuyển Phát Hỗn Hợp là dịch vụ giao, nhận bưu phẩm, hàng hóa nhanh với chi phí tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo về thời gian

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngCận miềnLiên miềnHà Nội, Hưng Yên TP.HCM, Bình Dương <=> Huế, Đà NẵngHà Nội, Hưng Yên <=> TP.HCM, Bình Dương

Đến 10kg

150,000

180,000

130,000

160,000

Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm

Trên 10 đến 100kg

13,000

15,000

12,000

14,000

Trên 100 đến 500kg

12,000

14,000

11,000

13,000

Đơn hàng trên 500kg - nhân trực tiếp

Trên 500kg đến 1,000kg

10,000

12,000

9,000

11,000

Trên 1,000kg

9,000

11,000

8,000

10,000

Thời gian toàn trình

2 - 2,5 ngày

3 - 3,5 ngày

1,5 - 2 ngày

2 - 2,5 ngày

Lưu ý: Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Hỗn hợp được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, bưu phẩm hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.

IV. BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM

Dịch vụ Chuyển Phát Tiết kiệm là dịch vụ giao, nhận hàng hóa với chi phí dịch vụ tiết kiệm và tối ưu chi phí giúp Quý khách hàng kiểm soát được chi phí vận chuyển nhưng vẫn đảm bảo về thời gian toàn trình.

Giá chưa bao gồm VAT và 10% Phụ phí nhiên liệu

Trọng lượngNội tỉnhNội miềnCận miềnLiên miền

Đến 2kg

21,100

29,500

32,000

33,600

Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm

Trên 2kg đến 30kg

3,200

3,600

4,700

6,400

Trên 30kg đến 500kg

2,800

3,000

4,000

5,700

Đơn hàng trên 500kg - nhân trực tiếp

Trên 500kg đến 1,000kg

1,900

2,600

3,300

4,200

Trên 1,000kg

1,700

2,300

3,000

3,900

Thời gian toàn trình

1-2 ngày

2-3 ngày

3-4 ngày

4-5 ngày

Lưu ý: Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Tiết kiệm được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.

V. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỘNG THÊM

Dịch vụ cộng thêm là các dịch vụ đáp ứng thoả mãn các yêu cầu phát sinh đặc biệt của Quý khách, hỗ trợ giao nhận cho các dịch vụ Chuyển phát chính

Đã bao gồm VAT

Yêu cầu dịch vụGiá dịch vụ cộng thêm

Bảo hiểm & khai giá

Trường hợp quý khách khai giá trị hàng hoá sẽ thu phí cam kết dịch vụ đặc biệt là 0,5% giá trị khai giá, phí tối thiểu 5,000 đồng trên 1 vận đơn

Dịch vụ đồng kiểm

1,000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 15,000 đồng/1 lần.

Dịch vụ lưu kho

Dưới 10kg

Trên 10kg

1,500 đồng/vận đơn/ngày

500 đồng/1kg/vận đơn/ngày

Phí đổi địa chỉ

Nội tỉnh: miễn phí

Liên tỉnh: áp dụng giá công bố theo dịch vụ yêu cầu

Phát hàng siêu thị

Thoả thuận

Thu COD

Dưới 5 triệu: miễn phí

Trên 5 triệu: 0,3% tổng số tiền COD

SMS

1,500 đồng/sms

Chụp và lưu ảnh

20,000 đồng/vận đơn

Đóng kiện gỗ

800,000 đồng/m3

Nâng hạ hàng quá khổ, quá tải

Thoả thuận

Bốc xếp

100,000 đồng/tấn

Thu hồi chứng từ

10,000 đồng/vận đơn

VI. QUY ĐỊNH CHUNG

1. LƯU Ý TÍNH CƯỚC PHÍ VÀ THỜI GIAN TOÀN TRÌNH

  • Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn đến 0.5kg để tính cước.
  • Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 5.000 = Trọng lượng kg.
  • Hàng hóa giao, nhận tại Ngoại thành sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình, hàng hoá giao tại Huyện đảo theo thoả thuận
  • Đối với hàng hóa chuyển hoàn: thời gian toàn trình và cước phí chuyển hoàn được áp dụng Dịch vụ Chuyển phát Tiết kiệm, trừ khi khách hàng có yêu cầu khác.
  • Hàng hoá là chất lỏng sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình.

2. PHẠM VI VẬN CHUYỂN

  • Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc cùng một tỉnh.
  • Nội miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong một miền (miền Bắc, miền Trung, miền Nam).
  • Cận miền và Liên miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh tại hai miền khác nhau.
    • Cận miền: miền Bắc <--> miền Trung và miền Trung <--> miền Nam.
    • Liên miền: miền Bắc <--> miền Nam.

ĐỊA DANH THEO MIỀN

Miền Bắc 28 Tỉnh

Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

Miền Trung 14 Tỉnh

Bình Định, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.

Miền Nam 21 Tỉnh

An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vũng Tàu.

ĐỊA DANH NỘI THÀNH - NGOẠI THÀNH

Hà Nội

Nội thành

Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên

Ngoại thành Huyện/Xã

Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hoà, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh.

TP. HCM

Nội thành

Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, TP. Thủ Đức

Ngoại thành Huyện/Xã

Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ.

Các tỉnh thành còn lại

Nội thành

Thành phố/Thị Xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/Thành phố

Ngoại thành Huyện/Xã

Các Thành phố, Thị Xã, Huyện còn lại.

3. BƯU PHẨM, BƯU KIỆN HÀNG HOÁ CẤM GỬI

  • Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh, gây nghiện.
  • Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
  • Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
  • Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
  • Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất, nhập khẩu.
  • Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập vào nước nhận.

4. QUY ĐỊNH MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG

  • Hàng hóa đã được giao đúng thoả thuận.
  • Hàng hóa bị hư hại, mất mát do lỗi của bên gửi hàng.
  • Bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu hoặc tiêu hủy do nội dung bên trong vi phạm các qui định cấm gửi của pháp luật hoặc do không xác minh được nguồn gốc, xuất xứ.
  • Người gửi không cung cấp đầy đủ thông tin các giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc giao hàng dẫn đến các thiệt hại như hàng hoá hư hỏng do để lâu, bị phạt vi phạm, bị tịch thu hàng hoá.
  • Chú ý: Hàng hóa cần có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hoặc hóa đơn GTGT đi kèm. Nếu không, Nhất Tín Logistics không chịu trách nhiệm trong trường hợp hàng hóa bị Quản lý thị trường và các cơ quan chức năng thu giữ theo quy định của pháp luật.
  • Trường hợp bất khả kháng như: Chiến tranh, bạo động, khủng bố, động đất, núi lữa, lũ lụt,dịch bệnh…

Khách hàng của Nhất Tín Logistics

HerbaLife
DigiWorld
Amway
Unicity
FPT
TGDD
ACFC
SupperSport
The Face Shop
Loreal
Miniso
Chanel
Hasaki
Schenker
Ceva Logistics
DHL
Samsung
Sony
Acer
TCL
Dainkin
Scavi
coats
Avery
prudential
panasonic
tiktok